Danh mục | Đơn vị | FE3D16N | FE3D18N | FE3D20N | |
Sức nâng | kg | 1600 | 1800 | 2000 | |
Trọng lượng kèm pin | kg | 3060 | 3160 | 3420 | |
Chiều cao xe khi thanh nâng hạ thấp nhất | mm | 2008 | 2008 | 2008 | |
Chiều cao nâng | mm | 3000 | 3000 | 3000 | |
Chiều dài tổng thể | mm | 2845 | 3000 | 3130 | |
Chiều rộng tông thể | mm | 1135 | 1135 | 1150 | |
Kích thước càng (s/e/l) | mm | 35/100/920 | 40/100/1070 | 40/100/1070 | |
Càng rộng | mm | 1040 | 1040 | 1040 | |
Bán kính vòng quay | mm | 1550 | 1550 | 1680 | |
Tốc độ di chuyển (đầy tải/không tải) | km/h | 14/15 | 14/15 | 13/15 | |
Tốc độ lái (đầy tải/không tải) | m/s | 0.32/0.42 | 0.30/0.42 | 0.30/0.42 |
Buồng lái bao gồm khung dụng cụ bằng nhựa hoàn toàn, ghế ngồi tiện dụng, vô lăng điều chỉnh, tay cầm điều khiển van đa chiều tích hợp và các thiết kế khác thuận tiện cho người vận hành sử dụng.
Ngăn mở pin bên hông đảm bảo việc bảo dưỡng ắc quy tiện lợi
Ắc quy dung lượng lớn cho phép xe nâng hoạt động lâu hơn, cổng nạp chất lỏng được thiết kế lại giúp chất điện phân không bị tràn trong quá trình sạc và giữ cho bề mặt ắc quy luôn khô ráo.
Việc sử dụng lốp có đường kính nhỏ phù hợp hơn với đặc tính của động cơ AC và đồng bộ với xu hướng phát triển của xe nâng điện quốc tế.
41/3 Quốc Lộ 13, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
VP tại HCM: 365/31 Nguyễn Thị Kiểu, P. Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP. HCM
Kho hàng tại HCM: số 13, Quốc Lộ 1A, P. Thới An, Quận 12, TP. HCM
Showroom tại BD: 41/3 Quốc Lộ 13, P. Thuận Giao, TP. Thuận An, Bình Dương
CN tại Đà Nẵng: 31 Trung Nghĩa 9, Hòa Minh, Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
0938 164 386
sale9@noblelift.com.vn
www.xenangtoanquoc.vn
Hotline
Hotline